in commission Thành ngữ, tục ngữ
in commission|commission|into commission
adv. or
adj. phr. 1. On duty or ready to be put on duty by a naval or military service; in active service.
The old battleship has been in commission for twenty years. It took many months to build the new bomber, and now it is ready to be put into commission. 2. In proper condition; in use or ready for use; working; running.
The wheel of my bicycle was broken, but it is back in commission now. Compare: IN ORDER
2.
Antonym: OUT OF COMMISSION
2.
in commission
in commission see under
out of commission.
hoa hồng
1. Phục vụ; theo thứ tự hoạt động chức năng. Sau ba tuần ở cửa hàng, chiếc xe của tui cuối cùng cũng được hoa hồng trở lại. Của một tàu Hải quân, có người lái, vũ trang và đang trong tình trạng phục vụ tại ngũ. Cũng được diễn giải là "thành hoa hồng." Con tàu vốn mới vừa đi vào hoạt động vào thứ Sáu tuần này sau khi ra mắt theo nghi thức. Chiếc tàu tuần dương này là chiếc tàu lâu đời nhất vẫn còn đang hoạt động trong toàn bộ hạm đội của Hải quân .. Xem thêm:
trong hoa hồng
xem trong phần ngoài hoa hồng . Xem thêm: hoa hồng
in / out of comˈmission
có sẵn / bất sử dụng được: Một số máy bay của hãng tạm thời (gian) không còn hoạt động và đang được kiểm tra an toàn .. Xem thêm: hoa hồng, of, out
hoa hồng
1. Đang tại ngũ. Được sử dụng của một con tàu.
2. Đang sử dụng hoặc trong tình trạng sử dụng được .. Xem thêm: hoa hồng. Xem thêm: